THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73 TIÊU CHUẨN ASTM A106, ASTM A53, API5L

Thứ sáu - 16/11/2018 21:12
Công Ty Cổ Phần Kinh Doanh Thép Thái An là nhà Nhập khẩu THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73 TIÊU CHUẨN ASTM A106, ASTM A53, API5L Xuất Xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan. Hàng hóa có đầy đủ CO CQ và Hóa đơn.
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73 TIÊU CHUẨN ASTM A106, ASTM A53, API5L
thep ong duc phi 73tieu chuan astm a106 astm a53 api5l 1


Công Ty Cổ Phần Kinh Doanh Thép Thái An cung cấp Thép ống đúc, thép ống đúc phi 73 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất.

THÔNG SỐ KĨ THUẬT

Thép ống đúc phi 73, DN65 tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, API-5L, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN.

Đường kính: Phi 73, DN65, 21/2inch

Độ dày: Ống thép đúc phi 73, DN65 có độ dày 2.77mm - 11.07mm

Chiều dài: 3m, 6m, 12m

Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 73 tiêu chuẩn ASTM A106, ASTM A53, API5L  có thể cắt quy cách theo yêu cầu

Xuất xứ Ống thép phi 73, DN65 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam...

(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)

ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73 TIÊU CHUẨN ASTM A106, ASTM A53, API5L

  • Cán nóng:Ống thép đúc phi 73 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.

  • Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.

  • Ống đúc có độ chịu áp lực cao.

  • Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.

Ứng dụng:

  • Ống thép đúc phi 73 sử dụng để làm khung nhà tiền chế, làm giàn giáo, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió, làm hệ thống cột đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, cọc siêu âm phát sóng và một số ứng dụng khác trong các nhà máy cơ khí.

  • Thép ống đúc phi 73 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.

  • Thép ống đúc phi 73 là giải pháp tốt cho công việc móng không chỉ ở cảng và cảng mà còn trong xây dựng cầu hoặc tòa nhà. Cọc thép có thể được sử dụng để đóng cọc cầu cảng, bến,... tại Cảng biển, nhà máy tiền chế, nhà máy điện..

BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73 TIÊU CHUẨN ASTM A106, ASTM A53, API5L

TÊN HÀNG HÓA Đường kính danh nghĩa  INCH OD Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m)
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 3.05 5.26
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 3.5 6.00
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 4.78 8.04
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 5.16 8.63
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 5.5 9.16
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 6.15 10.14
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 7.01 11.41
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 7.5 12.11
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 8.74 13.85
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 9.53 14.92
Thép ống đúc phi 73 DN65 21/2 73 14.02 20.39
 

Thành phần hóa học của Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A106 :

 

Bảng thành phần hóa học : %

 

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

 

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

 

Tính chất cơ học của Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A106 :

 

 

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000

 

 Thành Phần Hóa Học Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A53:

Thép Ống Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A53 Grade C Max Mn max P max S max Cu max Ni max Cr max Mo max V max
Type S (Seamless)  A 0.25 0.95 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
B 0.3 1.2 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
Type E (Electric-resistance welded)  A 0.25 0.95 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
B 0.3 1.2 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
Type F (Furnace-welded) A 0.3 1.2 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08

 TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA ỐNG THÉP ĐÚC CARBON ASTM A53

Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A53 Grade A B
Tensile Strength, min., psi, (MPa)   48,000 (330)   60,000 (415) 
Yield Strength, min., psi, (MPa)    30,000 (205)   35,000 (240)  
Elongation (%) > 29.5 >29.5
 

Thành phần chất hóa học của Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM API5L:

Api 5L

C

Mn

P

S

Si

V

Nb

Ti

Khác

Ti

CEIIW

CEpcm

Grade A

0.24

1.40

0.025

0.015

0.45

0.10

0.05

0.04

b, c

0.043

b, c

0.025

Grade B

0.28

1.40

0.03

0.03

-

b

b

b

-

-

-

-

 

API 5L

Sức mạnh năng suất    
  min
%

Sức căng
min 
%

Năng suất kéo 
max
 %

Độ kéo dài
 min 
%

Grade A

30

48

0.93

28

Grade B

35

60

0.93

23

 

BẢNG QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC THAM KHẢO

TÊN SẢN PHẨM ĐƯỜNG KÍNH TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )
DN INCH OD (mm) 10 20 30 40 STD 60 80 XS 100 120 140 160 XXS
Thép ống đúc  8 1/4 13.7 1.65 - 1.85 2.24 2.24 - 3.02 3.02 - - - - -
Thép ống đúc  10 3/8 17.1 1.65 - 1.85 2.31 2.31 - 3.20 3.20 - - - - -
Thép ống đúc  15 1/2 21.3 2.11 - 2.41 2.77 2.77 - 3.73 3.73 - - - 4.78 7.47
Thép ống đúc  20 3/4 26.7 2.11 - 2.41 2.87 2.87 - 3.91 3.91 - - - 5.56 7.82
Thép ống đúc  25 1 33.4 2.77 - 2.90 3.38 3.38 - 4.55 4.55 - - - 6.35 9.09
Thép ống đúc  32 1 1/4 42.2 2.77 - 2.97 3.56 3.56 - 4.85 4.85 - - - 6.35 9.70
Thép ống đúc  40 1 1/2 48.3 2.77 - 3.18 3.68 3.68 - 5.08 5.08 - - - 7.14 10.15
Thép ống đúc  50 2 60.3 2.77 - 3.18 3.91 3.91 - 5.54 5.54 - - - 8.74 11.07
Thép ống đúc  65 2 1/2 73.0 3.05 - 4.78 5.16 5.16 - 7.01 7.01 - - - 9.53 14.02
Thép ống đúc  80 3 88.9 3.05 - 4.78 5.49 5.49 - 7.62 7.62 - - - 11.13 15.24
Thép ống đúc  90 3 1/2 101.6 3.05 - 4.78 5.74 5.74 - 8.08 8.08 - - - - -
Thép ống đúc  100 4 114.3 3.05 - 4.78 6.02 6.02 - 8.56 8.56 - 11.13 - 13.49 17.12
Thép ống đúc  125 5 141.3 3.40 - - 6.55 6.55 - 9.53 9.53 - 12.70 - 15.88 19.05
Thép ống đúc  150 6 168.3 3.40 - - 7.11 7.11 - 10.97 10.97 - 14.27 - 18.26 21.95
Thép ống đúc  200 8 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
Thép ống đúc  250 10 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
Thép ống đúc  300 12 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 9.53 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
Thép ống đúc  350 14 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 9.53 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71 -
Thép ống đúc  400 16 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 9.53 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49 -
Thép ống đúc  450 18 457 6.35 7.92 11.13 14.29 9.53 19.09 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24 -
Thép ống đúc  500 20 508 6.35 9.53 12.70 15.08 9.53 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01 -
Thép ống đúc  550 22 559 6.35 9.53 12.70 - 9.53 22.23 28.58 12.70 34.93 41.28 47.63 53.98 -
Thép ống đúc  600 24 610 6.35 9.53 14.27 17.48 9.53 24.61 30.96 12.70 38.89 46.02 52.37 59.54 -
 
CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH THÉP THÁI AN
VPĐD: 165 Đường Trường Chinh, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12
Tel: 02862756783 Fax: 02862756793 Hotline0903 363 863
Email: thepnhapkhauthaian@gmail.com
Web: thepnhapkhauthaian.com

Tổng số điểm của bài viết là: 35 trong 7 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 7 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

JFE POSCO KOBESTEEL KOREAN BAOSTEEL HUYNDAI NIPPON SSAB LlOYDS
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây